Trong bài viết dưới đây chúng tôi cung cấp các so sánh bảo hiểm sức khỏe cao cấp (khám chữa bệnh và tai nạn tại Việt Nam và nước ngoài) giữa Bảo hiểm sức khỏe Cao cấp Liberty HealthCare và các sản phẩm của các công ty khác. So sánh sẽ tập trung chủ yếu vào các điểm tương đồng và khác biệt về quyền lợi, phạm vi, điều kiện điều khoản và quy tắc bảo hiểm.
CÁC ĐIỂM TƯƠNG ĐỒNG
• Phạm vi bảo hiểm: bảo hiểm cả bệnh tật và tai nạn
• Phạm vi địa lý: Việt Nam và Nước ngoài
• Bệnh có sẵn: không bảo hiểm cho các bệnh có sẵn hoặc áp dụng thời gian chờ.
• Điều kiện bảo hiểm đối với trẻ em dưới 18 tuổi: Trẻ em phải tham gia bảo hiểm cùng với Bố hoặc Mẹ.
• Điều kiện đối với bảo hiểm bổ sung tự chọn:
1. Bảo hiểm Ngoại trú phải được mua cùng với Nội trú.
2. Bảo hiểm Nha khoa phải được mua cùng với Ngoại trú.
• Điều trị tại khoa cấp cứu trong thời gian không quá 24 giờ: thanh toán toàn bộ.
• Điều trị nha khoa khẩn cấp: thanh toán các chi phí cho điều trị nha khoa khẩn cấp ngay sau khi tai nạn xảy ra.
• Điều trị trong ngày (ngoại trú do tai nạn): thanh toán toàn bộ chi phí điều trị trong ngày (nhập viện trên 6 tiếng nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện).
• Chi phí xe cấp cứu bằng đường bộ: Không giới hạn chi phí và số lần sử dụng xe cấp cứu. Tổng chi phí tối đa được tính bằng tổng số tiền bảo hiểm nội trú.
• Vận chuyển cấp cứu quốc tế: thanh toán toàn bộ.
CÁC ĐIỂM KHÁC BIỆT
Khác biệt về Phạm vi địa lý
Liberty: chia thành 4 vùng:
• Vùng 1: Toàn cầu (bao gồm Mỹ và Canada, áp dụng mức miễn thường đối với mỗi bệnh điều trị ở Mỹ hoặc Canada).
• Vùng 2: Việt Nam, Singapore, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Malaysia, Indonesia và Philippines.
• Vùng 3: Toàn cầu.
• Vùng 4: Toàn cầu (loại trừ Mỹ và Canada).
Các công ty khác: chia thành 4 khu vực:
• Trong nước: Việt Nam.
• Khu vực 1: Châu Á bao gồm các nước Việt Nam, Brunei, Indonesia, Philippines, Thailand, Cambodia, Myanma, Singapore, Austrialia, China, Hongkong, India, Japan, Korea, Macau, New Zealand, Taiwan, India.
• Khu vực 2: Toàn cầu 1 – bao gồm tất cả các nước trên thế giới trừ Mỹ, Canada, Afghanistan, Bắc Triều Tiên, Congo, Iran, Iraq, Liberia, Somalia, Sudan, Syria, Cuba.
• Khu vực 3: Toàn cầu 2 – bao gồm tất cả các nước trên thế giới (bao gồm Mỹ, Canada) loại trừ Afghanistan, Bắc Triều Tiên, Congo, Iran, Iraq, Liberia, Somalia, Sudan, Syria, Cuba.
Khác biệt trong điều trị Nội trú
Số tiền bảo hiểm tối đa cho điều trị nội trú:
Liberty: Thấp nhất 2,2 tỷ đồng – Cao nhất 22 tỷ đồng.
Các công ty khác: Thấp nhất 1,05 tỷ đồng – Cao nhất 4,2 tỷ đồng.
Chi phí phẫu thuật:
Liberty: không giới hạn chi phí phẫu thuật.
Các công ty khác: tổng chi phí phẫu thuật tối đa là 50% tổng số tiền bảo hiểm nội trú.
Chi phí cấy ghép nội tạng (thận, tim, gan và tủy xương):
Liberty: thanh toán toàn bộ cho từng bệnh lý hay thương tật, số tiền thanh toán tối đa là số tiền bảo hiểm điều trị nội trú.
Các công ty khác: thanh toán 1 lần trong đời, số tiền thanh toán từ 40% đến 60% tổng số tiền bảo hiểm nội trú.
Bệnh Ung thư:
Liberty: thanh toán tất cả các chi phí điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho bệnh Ung thư, số tiền thanh toán tối đa là số tiền bảo hiểm điều trị nội trú.
Các công ty khác: không bảo hiểm cho bệnh ung thư.
Bệnh đặc biệt:
Liberty: bảo hiểm tất cả các bệnh đặc biệt miễn đó không phải là bệnh có sẵn.
Các công ty khác: không bảo hiểm các bệnh đặc biệt hoặc áp dụng thời gian chờ 1 năm: bệnh ung thư và các loại u ác tính, cao hay hạ huyết áp, bệnh tim mạch, viêm loét dạ dày, viêm loét ruột, hen phế quản, viêm đa khớp mãn tính, viêm gan, viêm nội mạc tử cung, bệnh trĩ, lao, sỏi các loại trong hệ thống bài tiết và mật, đục nhân mắt, viêm xoang, đái tháo đường, bệnh liên quan đến hệ thống tạo máu, chạy thận nhân tạo, bệnh thoái hóa các loại, thoát vị/lệch/hẹp/lồi đĩa đệm cột sống, hỏng các bộ phận nội tạng, khiếm khuyết về hóc môn tăng trưởng, bệnh Parkinson, bệnh Alzheimer.
Chi phí nằm viện và số ngày điều trị:
Liberty: không giới hạn chi phí nằm viện và số ngày điều trị.
Các công ty khác: có giới hạn theo các hình thức sau:
• Giới hạn chi phí nằm viện theo ngày, ví dụ: không được quá 4,2 triệu, 6,3 triệu,…/ngày nằm viện.
• Giới hạn số ngày điều trị trong năm bảo hiểm, ví dụ: không quá 60 ngày/năm.
Tiền phòng và ăn uống:
Liberty: không giới hạn số ngày điều trị, tiền phòng thấp nhất 5,5 triệu đồng/ngày – cao nhất là tiền phòng quy định cho phòng đơn tiêu chuẩn tại bệnh viện (có thể lên đến 4.000 USD/ngày).
Các công ty khác: giới hạn số ngày điều trị, thông thường tối đa là 60 ngày/năm, tiền phòng thấp nhất 4,2 triệu đồng/ngày – cao nhất 16,8 triệu đồng/ngày.
Phòng săn sóc đặc biệt:
Liberty: không giới hạn số ngày điều trị, tiền phòng thấp nhất 16,5 triệu đồng/ngày – cao nhất là tiền phòng quy định cho phòng đơn tiêu chuẩn tại bệnh viện (có thể lên đến 4.000 USD/ngày).
Các công ty khác: giới hạn số ngày điều trị, thông thường tối đa là 60 ngày/năm, tiền phòng được thanh toán toàn bộ.
Giường cho người nhà:
Liberty: thanh toán chi phí giường cho người nhà thăm nuôi người được bảo hiểm với hạn mức thấp nhất 2,2 triệu/ngày – cao nhất là toàn bộ chi phí, không giới hạn số ngày nằm viện.
Các công ty khác: không có quyền lợi bảo hiểm này.
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện:
Liberty: Chi phí khám ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nằm viện và 90 ngày sau khi xuất viện được tính cho mỗi lần nằm viện, không giới hạn số lần nằm viện:
• Thấp nhất: 33 triệu đồng/mỗi lần nằm viện
• Cao nhất: 110 triệu đồng/mỗi lần nằm viện.
Các công ty khác: Chi phí khám ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nằm viện và 90 ngày sau khi xuất viện được tính bằng số tiền tối đa trong 1 năm:
• Thấp nhất: 21 triệu đồng/năm
• Cao nhất: 84 triệu đồng/năm.
Tâm lý trị liệu:
Liberty: thanh toán chi phí cho các liệu pháp tâm lý trị liệu tối đa là 220 triệu đồng và tối đa 30 ngày nằm viện khi mua gói bảo hiểm H3-Premier, với điều kiện thời gian chờ là 24 tháng.
Các công ty khác: không có quyền lợi bảo hiểm này.
Y tá chăm sóc tại nhà:
Liberty: thanh toán toàn bộ chi phí dành cho y tá chăm sóc tại nhà theo sự chỉ định của Bệnh viện vì lý do đặc thù của ngành y ngay sau khi hoặc thay thế cho việc điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày, tối đa 182 ngày cho 1 năm hợp đồng.
Các công ty khác: không có quyền lợi bảo hiểm này.
Hỗ trợ mắc bệnh HIV/AIDS:
Liberty: hỗ trợ cho người được bảo hiểm không may mắc bệnh HIV/AIDS nếu người được bảo hiểm đã mua gói M4-Diamond liên tục trong 5 năm. Số tiền hỗ trợ: 100 triệu đồng/suốt đời.
Các công ty khác: không có quyền lợi bảo hiểm này.
Trợ cấp thăm bệnh:
Liberty: hỗ trợ 1 vé máy bay 2 chiều hạng phổ thông cho người thăm nuôi trong trường hợp người được bảo hiểm phải nằm viện trên 5 ngày.
Các công ty khác: không có quyền lợi bảo hiểm này.
Đưa trẻ em về quên quán:
Liberty: hỗ trợ 1 vé máy bay 1 chiều hạng phổ thông cho trẻ em đi cùng người được bảo hiểm trong trường hợp phải nằm viện trên 5 ngày.
Các công ty khác: không có quyền lợi bảo hiểm này.
Hỗ trợ y tế khẩn cấp toàn cầu bởi International SOS:
Liberty: thanh toán toàn bộ chi phí Hỗ trợ y tế khẩn cấp toàn cầu bởi International SOS.
Các công ty khác: không có quyền lợi bảo hiểm này.
Thông tin và hỗ trợ về y tế và pháp luật:
Liberty: hỗ trợ 24/7 qua tổng đài 1800 599 998.
Các công ty khác: không có quyền lợi bảo hiểm này.
Vận chuyển y tế cấp cứu/hồi hương, vận chuyển thi hài về quê quán:
Liberty: thanh toán toàn bộ chi phí vận chuyển y tế cấp cứu/hồi hương cho người được bảo hiểm (không quá 70 tuổi) đang hấp hối hoặc đã chết trở về quê nhà bằng đường hàng không, đường bộ hoặc đường biển (do đơn vị hỗ trợ quyết định).
Các công ty khác: tùy vào gói bảo hiểm, có thể không thanh toán hoặc có thanh toán với hạn mức quy định cho việc vận chuyển hồi hương thi hài về quê nhà. Hạn mức thấp nhất: 63 triệu đồng – hạn mức cao nhất: 105 triệu đồng.
Khác biệt trong điều trị Ngoại trú
Số tiền bảo hiểm tối đa cho điều trị ngoại trú:
Liberty: Thấp nhất 110 triệu đồng – Cao nhất 22 tỷ đồng.
Các công ty khác: Thấp nhất 1,05 tỷ đồng – Cao nhất 4,2 tỷ đồng.
Số lần khám bệnh và chi phí cho mỗi lần khám:
Liberty: không giới hạn số lần khám bệnh và chi phí cho mỗi lần khám.
Các công ty khác: giới hạn chi phí cho mỗi lần khám: thấp nhất 2,8 triệu đồng/lần khám – cao nhất 7,6 triệu đồng/lần khám.
Kiểm tra sức khỏe định kỳ/chích ngừa/khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động:
Liberty: thanh toán tối đa 3 triệu đồng/năm.
Các công ty khác: không có quyền lợi bảo hiểm này.
Liệu pháp thay thế nội tiết tố (cho phụ nữ thời kỳ tiền mãn kinh > 40 tuổi):
Liberty: thanh toán tối đa 44 triệu đồng/năm.
Các công ty khác: không có quyền lợi bảo hiểm này.
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương:
Liberty: thanh toán tối đa 15 lần/năm, chi phí tối đa 1,32 triệu đồng/lần.
Các công ty khác: thanh toán tối đa 60 ngày/năm, tổng chi phí tối đa: thấp nhất 2,1 triệu đồng/năm – cao nhất 8,4 triệu đồng/năm.
Chữa trị Đông y, nắn xương, châm cứu:
Liberty: thanh toán tối đa 10 lần/năm, chi phí tối đa 990.000 đồng/lần.
Các công ty khác: không có quyền lợi bảo hiểm này.
Khác biệt trong điều trị Nha khoa
Giới hạn địa lý:
Liberty: Thanh toán cho bệnh viện/phòng khám tại Việt Nam và Nước ngoài theo Vùng bảo hiểm đã chọn.
Các công ty khác: Chỉ thanh toán tại Việt Nam.
Số tiền bảo hiểm tối đa cho điều trị Nha khoa:
Liberty: Chỉ có một hạn mức là 33 triệu đồng/năm.
Các công ty khác: thấp nhất 10,5 triệu đồng/năm – cao nhất 21 triệu đồng/năm.
Đồng bảo hiểm:
Liberty: Thanh toán toàn bộ chi phí khám chữa răng (khách hàng không phải trả bất kỳ khoản nào).
Các công ty khác: Khách hàng phải trả 20% chi phí khám chữa răng (công ty trả 80% còn lại).
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng):
Liberty: thanh toán tối đa 2,2 triệu đồng và 1 lần/năm.
Các công ty khác: không có quyền lợi này.
Làm răng giả:
Liberty: thanh toán toàn bộ chi phí làm răng giả (hoặc mão sứ, cầu răng) với điều kiện thời gian chờ là 12 tháng.
Các công ty khác: Khách hàng phải trả 50% chi phí làm răng giả (công ty trả 50% còn lại).
Khác biệt trong điều trị Thai sản
Điều kiện mua bảo hiểm Thai sản:
Liberty: Phải mua cùng với Điều trị Nội trú (không cần mua Ngoại trú)
Các công ty khác: Phải mua cùng với Điều trị Ngoại trú.
Số tiền bảo hiểm tối đa cho bảo hiểm Thai sản:
Liberty: Chỉ có một hạn mức là 44 triệu đồng.
Các công ty khác: thấp nhất là 31,5 triệu đồng – cao nhất là 126 triệu đồng.
Đồng bảo hiểm:
Liberty: Thanh toán toàn bộ chi phí thai sản (khách hàng không phải trả bất kỳ khoản nào).
Các công ty khác: Khách hàng phải trả 30% chi phí khám chữa răng (công ty trả 70% còn lại).
Khác biệt trong điều kiện/điều khoản bảo hiểm
Tuổi tham gia bảo hiểm:
Liberty:
• Khách hàng mới: từ 15 ngày tuổi đến 64 tuổi.
• Khách hàng tái tục: tối đa đến 74 tuổi.
Các công ty khác: từ 60 ngày tuổi đến 65 tuổi và tái tục đến 72 tuổi.
Thời gian chờ:
Liberty: không áp dụng thời gian chờ, trừ 2 trường hợp:
• Bệnh ung thư: Thời gian chờ là 90 ngày kể từ ngày hiệu lực hợp đồng.
• Thai sản: Thời gian chờ là 12 tháng.
Các công ty khác: áp dụng thời gian chờ cho tất cả các bệnh:
• Bệnh thông thường: Thời gian chờ là 30 ngày
• Bệnh đặc biệt (tử vong + chi phí y tế): Thời gian chờ là 1 năm
• Thai sản: Thời gian chờ là 270 ngày.
• Biến chứng Thai sản: Thời gian chờ là 90 ngày.
• Làm răng giả: Thời gian chờ là 270 ngày.
Khác biệt về Chính sách giảm phí
Liberty: Giảm phí bảo hiểm cho gia đình và nhóm:
– Gia đình từ 3 thành viên trở lên : giảm phí 5%
– Nhóm:
• Nhóm 5 – 10 : giảm phí 10%
• Nhóm 11 – 30 : giảm phí 15%
• Nhóm 31 – 50 : giảm phí 20%.
Các công ty khác: Không đề cập chính sách giảm phí.
Với khá nhiều sản phẩm bảo hiểm sức khỏe đang có mặt tại Việt Nam hiện nay, chúng tôi mong rằng những so sánh trên đây sẽ giúp ích cho Quý Khách hàng lựa chọn sản phẩm bảo hiểm phù hợp nhất với nhu cầu của mình! Xin cám ơn!